Thương hiệu Honda hẳn là hãng xe đã rất quen thuộc với thị trường Việt Nam với những dòng xe máy bền đẹp và tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh những mẫu xe máy đang rất được ưa chuộng, thì Ô tô Honda cũng đã phần nào tạo được một cú hích lớn khi cho ra mắt dòng sản phẩm Honda City với giá xe City 2020 khá hấp dẫn.
Honda City: thông số, bảng giá xe
Với phiên bản mới, Honda City luôn top 10 xe bán chạy nhất của từng tháng. Đây là dòng xe chiến lược của Honda tại Việt Nam bên cạnh xe Honda CR-V 7 chỗ.
Honda City: thông số, bảng giá xe
Honda City 2020 được thiết kế với diện mạo tinh tế, sang trọng nhưng cũng không kém phần năng động thể thao, xe có kích thước tổng thể 4400 x 1694 x 1477 mm, tổng xe thể hiện một sự trẻ trung và năng động.
Thông số kỹ thuật Honda City
Động cơ/Hộp số
1.5 G
1.5 L Top
Động cơ
1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Hộp số
Vô cấp/CVT
Ứng dụng công nghệ
Earth Dreams Technology
Dung tích xi lanh (cm³)
1.497
Công xuất cực đại (Hp/rpm)
118/6.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
145/4.600
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít)
40
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/PGM-FI
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Có
Có
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
6,1
5,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
7,97
7,59
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
5,01
4,86
Kích thước / Trọng lượng
Số chỗ ngồi
5
Dài x Rộng x Cao (mm)
4.440 x 1.694 x 1.477
Chiều dài cơ sở (mm)
2600
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm)
1.474
1.465
Cỡ lốp
185/55R16
La-zăng
Hợp kim/16 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)
135
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
5,61
Trọng lượng không tải (kg)
1.112
1.124
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.530
Dung tích khoang chứa đồ (lít)
536
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước
Độc lập kiểu Mcpherson
Hệ thống treo sau
Giằng xoắn
Hệ thống phanh
Phanh trước
Phanh đĩa
Phanh sau
Phanh tang trống
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện (EPS)
Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Có
Ga tự động (Cruise control)
Có
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Có
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching)
Có
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Có
Khởi động bằng nút bấm
Có
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa
Halogen
LED
Đèn chiếu gần
Halogen
LED
Đèn chạy ban ngày
LED
Đèn sương mù
Halogen
LED
Đèn phanh treo cao
Có
Gương chiếu hậu
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa mạ chrome
Có
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt
Ghế lái
Ăng-ten
Dạng vây cá mập
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm
Analog
Chất liệu ghế
Nỉ
Da (màu đen)
Hàng ghế 2
Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Bệ tựa tay cho ghế lái
Có
Hộc đồ khu vực khoang lái
Có
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Không
Có
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Có
Tay nắm cửa phía trong mạ chrome
Có
Tay lái
Chất liệu
Urethan
Da
Điều chỉnh 4 hướng
Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Có
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp
Có
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Có
Kết nối và giải trí
Màn hình
Cảm ứng 6.8”
Chế dộ đàm thoại rảnh tay
Có
Kết nối HDMI
Có
Kết nối Bluetooth
Có
kết nối USB
Có
Đài AM/FM
Có
Hệ thống loa
4 loa
8 loa
Nguồn sạc
1 cổng
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hoà
Điều chỉnh tay
Tự động (điều chỉnh bằng cảm ứng)
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Có
Đèn cốp
Có
Gương trang điển cho hàng ghế trước
Có
An toàn
Chủ động
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Có
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Có
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc (HSA)
Có
Camera lùi
3 góc quay
Cảm biến lùi
Có
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Không
Có
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
Không
Có
Nhắc nhở cài dây an toàn
Có
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Có
Tựa đầu giảm chấn
Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Có
An ninh
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Có
Bảng giá xe Honda City mới nhất
Giá xe Honda City mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản
City 1.5 E
City 1.5 G
City 1.5 L (Top)
Giá niêm yết
529
559
599
Khuyến mại
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Giá xe Honda City lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM
577
609
651
Hà Nội
583
614
657
Các tỉnh
558
590
632
Mua xe Honda City trả góp: Trả trước 15%, Thời gian vay 7 năm, LS dưới 8%/năm
Với những công nghệ an toàn chủ động và bị động vượt trội, Honda City sẽ mang đến cho bạn một cảm giác an toàn và tự tin khi điều khiển. Xe trang bị đầy đủ hệ thống giảm sóc, hệ thống treo trước độc lập Mcppherson, hệ thống treo sau giằng xoắn cho xe vận hành êm ái qua những chuyến đường ghồ ghề.
Bên cạnh đó, hệ thống chóng bó cứng phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử EDB và hỗ trợ phanh khẩn cấp BA giúp xe an toàn trong những tình huống phanh khẩn cấp tránh các rủi ro tai nạn. Hệ thống cân bằng điện tử VAS ưu việt kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái, chế độ hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS giúp người lái an tâm tự tin ở những cung đường dốc hoặc nhấp nhô. Xe trang bị hệ thống phanh trước dạng phanh đĩa, phanh sau dạng tang trống.
Khung hấp thụ lực an toàn G _CON sử dụng thép có độ cứng cao và tích hợp cấu trúc ACE giúp hấp thụ lực tác động của va chạm, giảm thiểu nguy cơ chấn thương. Cảm biến lùi an toàn hơn khi lùi và dừng đổ xe với camera lùi 3 góc quay, trợ thủ đắc lực trong các tình huống lùi, dừng, đỗ xe. Hệ thống 6 túi khí giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm.