Ngày 28 tháng 6 vừa qua, Honda Việt Nam đã chính thức vén màn xe Honda Brio 2020 – mẫu xe hatchback hạng A đáng chờ đợi nhất trong năm nay. Qua đó giúp sự lựa chọn trở nên bớt “nhàm chán” với những cái tên quen thuộc như Kia Morning, xe i10 hatchback hay Toyota Wigo.

Tại buổi ra mắt, Honda Brio đã đem lại rất nhiều cảm xúc mới mẻ cho quan khách và giới báo chí. Bởi lẽ đây là mẫu xe có chất thể thao và sở hữu nhiều công nghệ nhất phân khúc. Honda Brio 2020 hứa hẹn sẽ là đối thủ năng ký nhất của VinFast Fadil 1.4L cũng mới được ra mắt tuần vừa qua.
Honda Brio: thông số, bảng giá xe
Honda Brio được Honda phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản G, RS, RS Two-Tone (2 màu). Cả 3 đều được nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia.
Honda Brio: thông số kỹ thuật của xe
Nhìn chung, cả ba phiên bản của Honda Brio đều có sức mạnh động cơ tương đồng nhau khi dùng chung 1 loại động cơ và sản sinh cùng một mức năng lượng. Sự khác biệt giữa các phiên bản chủ yếu là về vẻ ngoài và tiện nghi bên trong.
Thông số cơ bản | Honda Brio |
3 phiên bản | G, RS, RS 2 màu (Two-Tone) |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3817 x 1682 x 1487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2405 |
Động cơ | SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC |
Dung tích công tác | 1.2L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 88 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 110 Nm tại 4800 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology |
Treo trước | Độc lập hoặc McPherson |
Treo sau | Trục xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Cỡ lốp | 175/65R14 hoặc 185/55R15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 4.9L/100km |
Honda Brio: bảng giá xe
Bảng giá xe Ô tô Honda Brio mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Brio G | Brio RS | Brio RS 2 màu | |
Giá niêm yết | 418 | 448 | 452 |
Khuyến mãi | Vui lòng liên hệ trực tiếp! | ||
Màu | Trắng,bạc,đỏ | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam |
Giá xe Hond Brio lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 473 | 506 | 510 |
Hà Nội | 490 | 524 | 528 |
Tỉnh/Tp | 463 | 496 | 500 |
Hỗ trợ mua xe Brio trả góp lên tới 80% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn, thủ tục nhanh gọn giao xe trong 3 ngày làm việc. |
Giới thiệu nhanh 3 phiên bản Honda Brio 2020
Brio G | Brio RS | Brio RS 2 màu | |
Màu ngoại thất Vàng, Cam | Không | Có | Có |
Mâm | 14 | 15 | 15 |
Cỡ vành | 175/65R14 | 185/55R15 | 185/55R15 |
Nóc xe sơn đen | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh cơ | Gập điện | Gập điện |
Chất liệu bọc vô lăng | Urethane | Da | Da |
Màn hình giải trí cảm ứng 6.2 inch, kết nối Apple CarPlay, chìa khoá thông minh | Không | Có | Có |
Dàn âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Nhìn chung, cả ba phiên bản của Honda Brio đều có sức mạnh động cơ tương đồng nhau khi dùng chung 1 loại động cơ và sản sinh cùng một mức năng lượng. Sự khác biệt giữa các phiên bản chủ yếu là về vẻ ngoài và tiện nghi bên trong.
Xe sử dụng hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống. dù không quá hiện đại nhưng đủ để chủ nhân kiểm soát với độ nhạy phanh khá tốt. Giống như những đối thủ khác, Brio 2020 cũng có tay lái trợ lực điện giúp việc đánh lái nhẹ nhàng hơn.
Khả năng tiết kiệm xăng của Brio thực sự ấn tượng. Theo công bố từ nhà sản xuất, Honda Brio có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 4.9L/100km.
Honda Brio 2020 được đánh giá rất cao về hệ thống an toàn khi sở hữu rất nhiều tính năng như: chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, 2 túi khí, chế độ khoá cửa tự động theo tốc độ, nhắc nhở người lái cài dây an toàn.